I.
BIỆN
PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1.
Công
tác chuẩn bị
1.1.
Lập tiến độ
- Nhà thầu
tiến hành lập tiến độ bao gồm các mục sau :
+ Tiến thi công lắp đặt chi tiết
+ Tiến độ đệ trình vật tư, tiến
độ nhập vật tư
+ Tiến độ và danh mục bản vẽ
1.2.
Lập bản vẽ thi công
- Căn cứ
vào bản vẽ thiết kế ,chỉ dẫn kỹ thuật ban hành và khảo sát thực tế tại hiện trường
nhà thầu lập bản vẽ thi công hệ thống thoát nước .
- Căn cứ
vào hồ sơ duyệt vật liệu.
- Nhà thầu
lập ra bản vẽ thi công thể hiện được các thông tin như sau:
ü Sơ đồ
nguyên lý thoát nước thải và thông hơi, thoát nước mưa.
ü Mặt bằng
đi ống thoát nước căn hộ, thoát nước tầng gom, thoát nước tầng hầm .
ü Các chi tiết
lắp đặt bơm chìm hút, các chi tiết lắp đặt điển hình.
- Bản vẽ
thi công được BQLDA,TVGS thẩm duyệt.
1.3.
Chuẩn bị vật tư
- Căn cứ
vào tiến độ nhập vật tư và bản vẽ được phê duyệt, tiến
hành bốc tách khối lượng và đặt hàng vật tư theo chủng loại đã được phê duyệt.
- Làm
kho bãi để tập kết vật liệu thi công.
- Tập kết
vật liệu đến công trường hoặc địa điểm thi công cần thiết.
- Mời BQLDA,TVGS
nghiệm thu vật liệu đầu vào.
- Tiến
hành cho nhập kho.
1.4.
Chuẩn bị vật tư thiết bị máy móc thi công
STT |
CHỦNG LOẠI |
HÌNH ẢNH |
1 |
Máy
cắt cầm tay |
|
2 |
Máy
khoan |
|
3 |
Dụng
cụ cầm tay |
|
4 |
Búa,
cưa cầm tay… |
|
5 |
Máy hàn điện |
|
6 |
Máy bắn tia laser |
|
7 |
Kéo cắt ống |
|
8 |
Máy
cắt tường |
|
9 |
Máy
test nước 20kg/cm2 |
|
10 |
Dây
nguồn và các vật tư thiết bị khác |
|
1.5.
Chuẩn bị mặt bằng
-
Căn cứ vào tiến độ thi công tại công trình Nhà
thầu phối hợp chặt chẽ với BQLDA, TVGS, với các Nhà thầu Coteccons tổ chức giao
nhận mặt bằng thi công bao gồm công tác vệ sinh mặt bằng sạch sẽ , các lỗ mở kết
cấu ,công tác MEP phần thô liên quan .
1.6.
Biện pháp an toàn thi công
- Giàn
giáo, chống, cùm, thang, sàn thao tác, lan can, dây chằng, bánh xe... (tùy
điều kiện lắp đặt);
- Dây
đai an toàn/ Đai toàn thân (nếu có yêu cầu);
- Kính
đeo mắt an toàn cho công tác khoan cắt;
- Kiểm
tra an toàn thiết bị điện, đèn chiếu sáng cầm tay (nếu có yêu cầu), dây nguồn
và thiết bị cấp nguồn điện thi công;
- Giày,
nón bảo hộ và găng tay;
- Biển
báo khu vực làm việc, băng cảnh báo an toàn (nếu có yêu cầu);
1.7.
Bố trí nhân lực
- Nhân lực
được bố trí tùy theo tiến độ thi công chi tiết.
- Giám
sát kỹ thuật và đội trưởng thi công khoảng 2 đến 4 người
- Công
nhân thi công phần cấp nước nhân lực khoảng 10 đến 25 người
2. Biện pháp thi công ống thoát
nước
2.1.
Quy trình lắp đặt:
- Bước
1: Kiểm tra khu vực làm việc đủ không gian cho việc lắp đặt ống thoát nước.
- Bước
2: Triển khai bản vẽ thi công và phương pháp thi công cho tất cả công nhân.
- Bước
3: Vận chuyển vật tư, thiết bị và dụng cụ đến khu vực thi công.
- Bước
4: Đánh dấu búng mực trước khi thi công.
- Bước
5: Các vị trí lavabol khi xây tường xong 2 ngày.
- Kết nối
ống chờ lên (xuống) tường gạch bằng các phụ kiện uPVC lên (xuống) đến cao độ A, B tùy vào vị trí lắp đặt thiết bị như: lavabol,
sink. Ống uPVC đặt chờ được đặt trong rãnh cắt tường và trám hồ tái lập lại. có
một số thao tác như sau:
a. Đánh dấu vị trí tường cắt bằng mực, cắt lớp tường gạch
với độ sâu và độ rộng tường cắt phụ thuộc vào ống đặt chờ thiết bị vệ sinh.
Đường kính ống uPVC |
Chiều
rộng (mm) |
Chiều
sâu (mm) |
ø 48 (Ống chờ lavabo) |
80 |
60 |
ø 60 (Ống thoát nước chậu rửa) |
80 |
70 |
b. Định vị chặt ống chờ sát vách tường.
c. Tưới nước lên vách tường trước khi trám hồ.
d. Sau khi trám hồ bằng mặt tường gạch hiện hữu và tường
được kết gắn sau 1 ngày, thì thực hiện thao tác đóng lưới thép loại lưới mắt
cáo mềm lên mặt tường tại vị trí ống âm tái lập đảm bảo liên kết khi tô trát vữa
vào tường không tạo rãnh nứt. Bề rộng lưới thép phải rộng hơn đường viền cắt tường
100mm về mỗi bên. Lưới thép được giữ, ép chặt sát tường gạch bởi đinh thép dài
20 – 30 mm. Sau đó bàn giao tường cho bên xây dựng tô vữa hoàn thiện.
e. Lắp đặt ty treo , giá đỡ :
- Khoảng
cách ty treo, giá đỡ tối đa của ống:
Đường
kính ống uPVC |
Khoảng
cách tối đa gối đỡ ống ngang (m) |
Ty
treo/ tắc kê |
Khoảng
cách gối đỡ trục đứng (m) |
D 42 |
0.9 |
Ty
8/M8 |
3.2 |
ø 60 |
1.2 |
Ty
8/M8 |
|
ø 75 |
1.2 |
Ty
8/M8 |
|
ø 90 |
1.2 |
Ty
8/M8 |
|
ø 114 |
1.2 |
Ty
10/M10 |
|
ø 140 |
1.5 |
Ty
10/M10 |
|
ø 168 |
1.5 |
Ty
10/M10 |
No comments:
Post a Comment